HƯỚNG DẪN NỘP HỒ SƠ VỀ TRƯỜNG SAU KHI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THÀNH CÔNG
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
MIỀN TRUNG
![]() |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
![]() |
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu 2020
|
I
|
|
Thạc sĩ
|
50
|
1
|
8580201
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, thời gian đào tạo 1,5 năm)
|
25
|
2
|
8580101
|
Kiến trúc (Dự kiến, thời gian đào tạo 1,5 năm)
|
25
|
II
|
|
Đại học chính quy
|
710
|
1
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
300
|
|
7580201-1
|
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư);
|
|
|
7580201-2
|
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Hệ 3,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân);
|
|
|
7580201-3
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư).
|
|
|
7580201-4
|
- Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)
|
|
|
7580201-5
|
- Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)
|
|
2
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
50
|
|
7580205-1
|
- Chuyên ngành Xây dựng cầu đường (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư);
|
|
|
7580205-2
|
- Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư).
|
|
3
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)
|
60
|
4
|
7580302
|
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án, hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)
|
40
|
5
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
30
|
|
7520320-1
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý môi trường (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư);
|
|
|
7520320-2
|
- Chuyên ngành Hệ thống cơ điện môi trường xây dựng (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư).
|
|
6
|
7580213
|
Kỹ thuật cấp thoát nước (Chuyên ngành Cấp thoát nước, hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)
|
30
|
7
|
7340301
|
Kế toán
|
60
|
|
7340301-1
|
- Chuyên ngành Kế toán Xây dựng cơ bản (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân);
|
|
|
7340301-2
|
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân).
|
|
8
|
7580101
|
Kiến trúc
|
60
|
|
7580101-1
|
Chuyên ngành Kiến trúc công trình (Hệ 5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư)
|
|
|
7580101-2
|
Chuyên ngành Đồ họa Kiến trúc (Hệ 5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư)
|
|
9
|
7580103
|
Kiến trúc Nội thất (Dự kiến, hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư)
|
30
|
10
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (Dự kiến, hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)
|
50
|
III
|
|
Đại học liên thông chính quy
|
150
|
1
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
|
50
|
2
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
50
|
3
|
7580213
|
Kỹ thuật Cấp thoát nước
|
50
|
3
|
7340301
|
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
|
50
|
IV
|
|
Đại học liên thông vừa làm vừa học
|
200
|
1
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
|
50
|
2
|
7580213
|
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành Cấp thoát nước)
|
50
|
3
|
7580302
|
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án)
|
50
|
4
|
7340301
|
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)
|
50
|
V
|
|
Đại học văn bằng 2 (Dự kiến)
|
100
|
1
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
|
50
|
3
|
7580101
|
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công trình)
|
50
|
TT
|
Tên tổ hợp
|
Mã
tổ hợp
|
|
TT
|
Tên tổ hợp
|
Mã
tổ hợp
|
|
Khối ngành kỹ thuật,
kinh tế
|
|
|
|
Ngành Kiến trúc,
Kiến trúc nội thất
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
|
1
|
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
|
V00
|
|
2
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
|
2
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
|
V01
|
3
|
Ngữ văn, Toán, Vật lý
|
C01
|
|
3
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
A01
|
4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
|
4
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
D01
|
TT
|
Phương thức tuyển sinh
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT
|
30%
|
2
|
Xét tuyển từ kết quả học tập THPT
|
50%
|
3
|
Xét tuyển từ điểm xét tốt nghiệp THPT
|
20%
|
4
|
Thi tuyển kết hợp với xét tuyển (dành cho thí sinh chọn tổ hợp V00, V01 để dự tuyển vào ngành Kiến trúc và Kiến trúc Nội thất)
|
|
5
|
Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG TP. Hồ Chí Minh
|
|
6
|
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
|
Nơi nhận:
- CTHĐT, BGH;
- Trưởng các đơn vị;
- Đăng website;
- Lưu VT, QLĐT.
|
Phú Yên, ngày tháng 5 năm 2020
![]() |