Mức điểm sàn tối thiểu nhận Hồ sơ xét tuyển trình độ đại học hệ chính qui theo kết quả thi tốt...
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
MIỀN TRUNG
Số: /TB-ĐHXDMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Yên, ngày 01 tháng 9 năm 2016 |
TT
|
Ngành đào tạo trình độ đại học
(Ký hiệu trường: XDT)
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
Mức điểm nhận hồ sơ
|
1
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
A00, A01, C01, D01.
|
50
|
15,0
|
2
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
80
|
15,0
|
|
3
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
80
|
15,0
|
|
4
|
Quản lý xây dựng
|
D580302
|
30
|
15,0
|
|
5
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
40
|
15,0
|
|
6
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (CN Cấp thoát nước)
|
D580211
|
50
|
|
|
7
|
Kiến trúc
(Tổng điểm của các môn chưa nhân hệ số trong tổ hợp xét tuyển phải >= 15,0; môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2).
|
D580102
|
V00; V01
|
35
|
17,0
|
TT
|
Ngành đào tạo trình độ cao đẳng
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
A00, A01, C01, D01
|
30
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
|
C510104
|
30
|
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (Cấp thoát nước)
|
C510405
|
30
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
C510403
|
30
|
|
5
|
Quản lý xây dựng (CN Kinh tế xây dựng)
|
C580302
|
30
|
|
6
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
30
|
|
7
|
Kế toán
|
C340301
|
80
|
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
50
|
TT
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Môn
|
Ghi chú
|
1
|
A00
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
|
2
|
A01
|
Toán, Vật lý, Anh văn
|
|
3
|
C01
|
Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
|
4
|
D01
|
Toán, Anh văn, Ngữ văn
|
|
5
|
V00
|
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
|
|
6
|
V01
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
|
|
Đợt
|
Thời gian nhận hồ sơ
|
Công bố trúng tuyển
|
Ghi chú
|
3
|
Từ ngày 11/9 - 21/9/2016
|
Trước ngày 23/9/2016
|
|
4
|
Từ ngày 28/9 - 08/10/2016
|
Trước ngày 12/10/2016
|
|
5
(cao đẳng)
|
Từ ngày 16/10 -26/10/2016
|
Trước ngày 31/10/2016
|
|