HƯỚNG DẪN NỘP HỒ SƠ VỀ TRƯỜNG SAU KHI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THÀNH CÔNG
STT
|
Tên chương trình
|
Học phí / 1 sinh viên / năm
(ĐVT: đồng) |
1
|
Ngành Kế toán
|
12.500.000
|
2
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
12.500.000
|
3
|
Tài chính - Ngân hàng
|
12.500.000
|
4
|
Ngành Kiến trúc
|
14.500.000
|
5
|
Ngành Kiến trúc nội thất
|
14.500.000
|
6
|
Ngành Quản lý đô thị và công trình
|
14.500.000
|
7
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng
|
14.500.000
|
8
|
Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước
|
14.500.000
|
9
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
14.500.000
|
10
|
Ngành Kinh tế xây dựng
|
14.500.000
|
11
|
Ngành Quản lý xây dựng
|
14.500.000
|
12
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
14.500.000
|
13
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
14.500.000
|
14
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
14.500.000
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
14.500.000
|