THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY 2025
BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
MIỀN TRUNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Yên, ngày 10 tháng 02 năm 2022
|
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
I
|
Thạc sĩ
|
50
|
|
1
|
8580201
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, thời gian đào tạo 1,5 - 2.0 năm)
|
25
|
2
|
8580101
|
Kiến trúc (Thời gian đào tạo 1,5 - 2.0 năm)
|
25
|
II
|
Đại học chính quy
|
870
|
|
1
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
270
|
7580201-1
|
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư);
|
||
7580201-2
|
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Hệ 3,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân);
|
||
7580201-3
|
Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư).
|
||
7580201-4
|
Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)
|
||
7580201-5
|
Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)
|
||
2
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
50
|
7580205-1
|
Chuyên ngành Xây dựng cầu đường (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư);
|
||
7580205-2
|
Chuyên ngành Ứng dụng công nghệ thông tin trong cầu đường (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)
|
||
3
|
7580213
|
Kỹ thuật cấp thoát nước (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)
|
60
|
4
|
7580101
|
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công trình, hệ 5 năm tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư)
|
80
|
5
|
7580103
|
Kiến trúc nội thất (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư)
|
40
|
6
|
7580106
|
Quản lý đô thị và công trình (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư).
|
40
|
7
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
80
|
7580301-1
|
Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp (Hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)
|
||
7580301-2
|
Chuyên ngành Kinh tế xây dựng công trình giao thông (Hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)
|
||
8
|
7580302
|
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án, hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)
|
50
|
9
|
7340301
|
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)
|
90
|
10
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
55
|
7340101-1
|
Quản trị kinh doanh du lịch (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)
|
||
7340101-2
|
Quản trị kinh doanh nhà hàng, khách sạn (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)
|
||
7340101-3
|
Quản trị kinh doanh tổng hợp (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)
|
||
11
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (Hệ 4 năm, tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)
|
55
|
III
|
Đại học liên thông chính quy
|
30
|
|
1
|
7580201-1
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
|
30
|
IV
|
Đại học vừa làm vừa học
|
250
|
|
1
|
7580201-1
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
|
90
|
2
|
7580101
|
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công trình)
|
30
|
3
|
7580213
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
90
|
4
|
7340301
|
Kế toán
|
40
|
V
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
|
400
|
|
Tổng chỉ tiêu trình độ thạc sĩ và trình độ đại học
|
1200
|
||
Tổng chỉ tiêu
|
1600
|
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
I
|
Đại học chính quy
|
150
|
|
1
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
60
|
7580201-1
|
Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (Hệ 4,5 năm, tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư);
|
||
7580201-3
|
Chuyên ngành Kỹ thuật nền móng công trình (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư).
|
||
7580201-4
|
Chuyên ngành Công nghệ thi công và an toàn lao động (Hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)
|
||
2
|
7580205-1
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường, hệ 4,5 năm tốt nghiệp cấp bằng kỹ sư)
|
30
|
3
|
7580101-1
|
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công trình, hệ 5 năm tốt nghiệp cấp bằng kiến trúc sư)
|
30
|
4
|
7580302
|
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý dự án, hệ 4 năm tốt nghiệp cấp bằng cử nhân)
|
30
|
II
|
Đại học liên thông chính quy
|
30
|
|
1
|
7580201-1
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
|
30
|
Tổng chỉ tiêu
|
180
|
TT
|
Tên tổ hợp
|
Mã
tổ hợp
|
|
TT
|
Tên tổ hợp
|
Mã
tổ hợp
|
|
Khối ngành kỹ thuật,
kinh tế
|
|
|
|
Ngành Kiến trúc,
Kiến trúc nội thất
|
|
1
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
|
1
|
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
|
V00
|
2
|
Toán, Vật lý, Anh văn
|
A01
|
|
2
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
|
V01
|
3
|
Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
C01
|
|
3
|
Toán, Vật lý, Anh văn
|
A01
|
4
|
Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
D01
|
|
4
|
Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
D01
|
Khối ngành
|
Năm học
|
|||||
2018-2019
|
2019-2020
|
2020-2021
|
2021-2022
|
2022-2023
|
2023-2024
|
|
Khối ngành III
|
810
|
890
|
980
|
1.080
|
1.190
|
1.190
|
Khối ngành V
|
960
|
1060
|
1170
|
1.290
|
1.420
|
1.420
|
Nơi nhận:
- HĐT, BGH;
- Trưởng các đơn vị;
- Đăng website;
- Lưu: VT, QLĐT.
|
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
PGS.TS.KTS. Nguyễn Vũ Phương
|