THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY 2025
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
D580201
|
A00, A01, C01, D01.
|
215
|
2
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
D580205
|
A00, A01, C01, D01.
|
120
|
3
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
A00, A01, C01, D01.
|
120
|
4
|
Quản lý xây dựng
|
D580302
|
A00, A01, C01, D01.
|
60
|
5
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
A00, A01, C01, D01.
|
60
|
6
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (Chuyên ngành: Cấp thoát nước)
|
D580211
|
A00, A01, C01, D01.
|
60
|
7
|
Kiến trúc
|
D580102
|
V00, V01.
|
60
|
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
C510102
|
A00, A01, C01, D01.
|
30
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
C510104
|
A00, A01, C01, D01.
|
30
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (Chuyên ngành Cấp thoát nước)
|
C510405
|
A00, A01, C01, D01.
|
30
|
4
|
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế xây dựng)
|
C580302
|
A00, A01, C01, D01.
|
30
|
5
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A00, A01, C01, D01.
|
30
|
6
|
Kế toán
|
C340301
|
A00, A01, C01, D01.
|
75
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A00, A01, C01, D01.
|
40
|
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
D580201
|
A00, A01, C01, D01.
|
60
|
2
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
A00, A01, C01, D01.
|
60
|
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
C510102
|
A00, A01, C01, D01.
|
30
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
|
C510103
|
A00, A01, C01, D01.
|
30
|
3
|
Kế toán
|
C340301
|
A00, A01, C01, D01.
|
50
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A00, A01, C01, D01.
|
40
|
![]() |