THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG
STT
|
Tên chương trình
|
Số tín chỉ
|
Thời gian đào tạo
|
Học phí /học kỳ
|
1
|
Ngành Kiến trúc
|
159
|
5 năm
|
7,685,000
|
2
|
Ngành Kiến trúc nội thất
|
150
|
4,5 năm
|
7,685,000
|
3
|
Ngành Quản lý đô thị và công trình
|
150
|
4,5 năm
|
7,631,000
|
4
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng
|
|
|
|
4.1
|
Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
150
|
4,5 năm
|
7,631,000
|
4.2
|
Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
120
|
3,5 năm
|
7,631,000
|
4.5
|
Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật cơ điện công trình
|
150
|
4,5 năm
|
7,631,000
|
5
|
Ngành Kỹ thuật cấp thoát nước
|
150
|
4,5 năm
|
7,631,000
|
6
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
150
|
4,5 năm
|
7,631,000
|
7
|
Ngành Kinh tế xây dựng
|
130
|
4 năm
|
7,631,000
|
8
|
Ngành Quản lý xây dựng
|
130
|
4 năm
|
7,631,000
|
9
|
Ngành Kế toán
|
130
|
4 năm
|
6,531,000
|
10
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
|
|
|
10.1
|
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
130
|
4 năm
|
6,531,000
|
10.2
|
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch
|
130
|
4 năm
|
6,531,000
|
10.3
|
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh nhà hàng khách sạn
|
130
|
4 năm
|
6,531,000
|
11
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
129
|
4 năm
|
7,631,000
|