HƯỚNG DẪN NỘP HỒ SƠ VỀ TRƯỜNG SAU KHI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THÀNH CÔNG
THÔNG BÁO
Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2015
của Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
TT
|
Ngành đào tạo
(Ký hiệu trường: XDT)
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn
|
Mã tổ hợp
|
1
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
368
|
15
|
A00, A01,
C01, D01
|
2
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
150
|
15
|
|
3
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
113
|
15
|
|
4
|
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Quản lý dự án)
|
D580302
|
45
|
15
|
|
5
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
45
|
15
|
|
6
|
Kiến trúc
|
D580102
|
90
|
20
|
V00, V01
|
TT
|
Ngành đào tạo
(Ký hiệu trường: XDT)
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn
|
Mã tổ hợp
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
C510102
|
75
|
12
|
A00, A01,
C01, D01
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (CN Xây dựng cầu đường)
|
C510104
|
30
|
12
|
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (CN Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
|
C510103
|
30
|
12
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (CN Cấp thoát nước và môi trường)
|
C510405
|
30
|
12
|
|
5
|
Quản lý xây dựng (CN Kinh tế xây dựng)
|
C580302
|
30
|
12
|
|
6
|
Quản lý xây dựng (CN Quản lý đô thị)
|
C580302
|
30
|
12
|
|
7
|
Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc
|
C510101
|
30
|
12
|
|
8
|
Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử (CN Công nghệ Kỹ thuật điện công trình)
|
C510301
|
30
|
12
|
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
30
|
12
|
|
10
|
Kế toán
|
C340301
|
30
|
12
|
|
11
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
30
|
12
|