HƯỚNG DẪN NỘP HỒ SƠ VỀ TRƯỜNG SAU KHI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THÀNH CÔNG
THÔNG BÁO
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2015
của Trường Đại học Xây dựng Miền Trung
TT
|
Ngành đào tạo
(Ký hiệu trường: XDT)
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
Mức điểm nhận hồ sơ
|
1
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
- A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
- A01:Toán, Vật lý, Anh văn;
- C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn;
- D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn.
|
490
|
15
|
2
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205
|
200
|
15
|
|
3
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
150
|
15
|
|
4
|
Quản lý xây dựng
|
D580302
|
60
|
15
|
|
5
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
60
|
15
|
|
6
|
Kiến trúc
|
D580102
|
- V00 : Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật;
- V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật.
|
120
|
20
|
TT
|
Ngành đào tạo
(Ký hiệu trường: XDT)
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu
|
Mức điểm nhận hồ sơ
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (CN Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
C510102
|
- A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
- A01:Toán, Vật lý, Anh văn;
- C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn;
- D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn.
|
100
|
12
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (CN Xây dựng cầu đường)
|
C510104
|
40
|
12
|
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (CN Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
|
C510103
|
40
|
12
|
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (CN Cấp thoát nước và môi trường)
|
C510405
|
40
|
12
|
|
5
|
Quản lý xây dựng (CN Kinh tế xây dựng)
|
C580302
|
40
|
12
|
|
6
|
Quản lý xây dựng (CN Quản lý đô thị)
|
C580302
|
40
|
12
|
|
7
|
Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc
|
C510101
|
40
|
12
|
|
8
|
Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử (CN Công nghệ Kỹ thuật điện công trình)
|
C510301
|
- A00: Toán, Vật lý, Hóa học;
- A01:Toán, Vật lý, Anh văn;
- C01: Toán, Vật lý, Ngữ văn;
- D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn.
|
40
|
12
|
9
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
40
|
12
|
|
10
|
Kế toán
|
C340301
|
40
|
12
|
|
11
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
40
|
12
|
|
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Ths. Phan Văn Huệ
|