HƯỚNG DẪN NỘP HỒ SƠ VỀ TRƯỜNG SAU KHI ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN THÀNH CÔNG
TT
|
Ngành đào tạo
(Ký hiệu trường: XDT)
|
Mã ngành
|
Mã tổ
hợp
|
Chỉ tiêu
|
Tiêu chí xét tuyển
|
|
HỆ CHÍNH QUY
|
1080
|
1. Hình thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia, thi tuyển kết hợp với xét tuyển
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bằng ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu của bậc đại học do Bộ GD&ĐT quy định.
- Ngành Kiến trúc, môn Vẽ mỹ thuật thi vẽ tĩnh vật, nhân hệ số 2, lấy từ kết quả thi tại Trường ĐHXD Miền Trung hoặc từ các trường đại học khác.
2. Hình thức xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Nhà trường dành ít nhất 10% chỉ tiêu để xét tuyển;
- Đã tốt nghiệp THPT và hạnh kiểm cả 3 năm THPT từ khá trở lên;
- Điểm trung bình chung của các môn theo khối xét tuyển (cả 6 học kỳ) đạt từ 6.0 trở lên;
- Riêng ngành Kiến trúc, môn Vẽ mỹ thuật thi vẽ tĩnh vật, nhân hệ số 2, lấy từ kết quả thi tại Trường ĐHXD Miền Trung hoặc từ các trường đại học khác; Môn Toán, Vật lý hoặc Toán, Ngữ văn có điểm trung bình chung của 2 môn (cả 6 học kỳ) đạt từ 6.0 trở lên.
|
||
1
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
D580201
|
A00, A01, D01, C01
|
490
|
|
2
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
D580205
|
200
|
||
3
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
150
|
||
4
|
Quản lý xây dựng
|
D580302
|
60
|
||
5
|
Kỹ thuật môi trường
|
D520320
|
60
|
||
6
|
Kiến trúc
|
D580102
|
V00, V01
|
120
|
|
|
HỆ LIÊN THÔNG CHÍNH QUY
|
170
|
1. Sinh viên tốt nghiệp chưa đủ 36 tháng tham gia kỳ thi THPT quốc gia do Bộ GD&ĐT tạo tổ chức để lấy kết quả xét tuyển.
2. Sinh viên tốt nghiệp đủ 36 tháng thi vào tháng 10 hàng năm do Nhà trường tổ chức; Môn thi: Môn cơ bản, môn cơ sở, môn chuyên ngành.
3. Xét tuyển từ học bạ THPT: Sinh viên đã tốt nghiệp cao đẳng, nếu điểm trung bình chung của các môn theo khối xét tuyển (cả 6 học kỳ) đạt từ 6.0 trở lên.
|
||
1
|
Kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
D580201
|
A00, A01, D01, C01
|
120
|
|
2
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
D580205
|
50
|
TT
|
Mã tổ hợp môn
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1
|
A00
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
2
|
A01
|
Toán, Vật lý, Anh văn
|
3
|
C01
|
Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
4
|
D01
|
Toán, Ngữ văn, Anh văn
|
5
|
V00
|
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
|
6
|
V01
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
|
TT
|
Ngành đào tạo
(Ký hiệu trường: XDT)
|
Mã ngành
|
Mã tổ
hợp
|
Chỉ tiêu
|
Tiêu chí xét tuyển
|
|
HỆ CHÍNH QUY
|
500
|
|
||
1
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
C510102
|
A00,
A01,
D01, C01
|
100
|
1. Hình thức xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT quốc gia
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bằng ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu của bậc cao đẳng do Bộ GD&ĐT quy định.
2. Hình thức xét tuyển dựa vào học bạ THPT
- Nhà trường dành ít nhất 20% chỉ tiêu để xét tuyển;
- Đã tốt nghiệp THPT và hạnh kiểm cả 3 năm THPT từ khá trở lên;
- Điểm trung bình chung của các môn theo khối xét tuyển (cả 6 học kỳ) đạt từ 5.5 trở lên;
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
C510104
|
40
|
||
3
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)
|
C510103
|
40
|
||
4
|
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường)
|
C510405
|
40
|
||
5
|
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Kinh tế xây dựng)
|
C580302
|
40
|
||
6
|
Quản lý xây dựng (Chuyên ngành Quản lý đô thị)
|
C580302
|
40
|
||
7
|
Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc
|
C510101
|
40
|
||
8
|
Công nghệ Kỹ thuật điện - điện tử (Chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật điện công trình)
|
C510301
|
40
|
||
9
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
40
|
||
10
|
Kế toán
|
C340301
|
40
|
||
11
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
40
|
||
|
HỆ LIÊN THÔNG CHÍNH QUY
|
50
|
|||
1
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và CN)
|
C510102
|
A00, A01, D01, C01
|
50
|
1. Tiêu chí xét tuyển như hệ liên thông ĐH chính quy;
2. Riêng xét tuyển từ học bạ THPT: Học sinh đã tốt nghiệp TCCN, nếu điểm trung bình chung của các môn theo khối xét tuyển (cả 6 học kỳ) đạt từ 5.5 trở lên.
|
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tiêu chí xét tuyển
|
|
HỆ CHÍNH QUY
|
50
|
|
|
1
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
T510106
|
50
|
- Xét tuyển từ điểm thi khối A00, A01, C01, D01 của kỳ thi THPT quốc gia;
- Xét từ điểm học bạ THPT môn Toán, Vật lý hoặc Toán, Ngữ văn hoặc Toán, Anh văn.
|