THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TRUNG
TT
|
Nội dung
|
Đợt 1
|
Đợt 2
|
Đợt 3
|
Đợt 4
|
Đợt 5
|
1
|
Nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
|
Từ 01/4 đến 30/7/2019
|
Từ 10/8 đến 20/8/2019
|
Từ 21/8 đến 31/8/2019
|
Từ 01/9 đến 10/9/2019
|
Từ 11/9 đến 21/9/2019
|
2
|
Công bố kết quả
|
Trước
17 giờ 00, 09/8/2019
|
22/8/2019
|
05/9/2019
|
12/9/2019
|
23/9/2019
|
3
|
Nhập học
|
19/8/2019
|
03/9/2019
|
15/9/2019
|
22/9/2019
|
03/10/2019
|
TT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Chỉ tiêu tuyển sinh 2019
|
A
|
Tại trụ sở chính: Thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
|
660
|
|
I
|
Đại học chính quy
|
500
|
|
1
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
200
|
|
- Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp;
|
|
|
|
- Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình
|
|
|
2
|
7580101
|
Kiến trúc
|
60
|
|
- Chuyên ngành Kiến trúc công trình;
|
|
|
|
- Chuyên ngành Nội thất;
|
|
|
|
- Chuyên ngành Đồ họa Kiến trúc.
|
|
|
3
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
30
|
4
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
60
|
5
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
(Chuyên ngành Quản lý dự án) |
30
|
6
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
(Chuyên ngành Kỹ thuật và Quản lý môi trường) |
30
|
7
|
7580213
|
Kỹ thuật Cấp thoát nước
|
30
|
8
|
7340301
|
Kế toán
|
60
|
|
- Chuyên ngành Kế toán Xây dựng cơ bản;
|
|
|
|
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp.
|
|
|
B
|
Tại Phân hiệu thành phố Đà Nẵng
|
150
|
|
1
|
7580201XDN
|
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)
|
30
|
2
|
7580101XDN
|
Kiến trúc (Chuyên ngành Kiến trúc công trình)
|
30
|
3
|
7580205XDN
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
30
|
4
|
7580302XDN
|
Quản lý xây dựng
(Chuyên ngành Quản lý dự án) |
30
|
5
|
7340301XDN
|
Kế toán
|
30
|
|
|
|
|
TT
|
Tên tổ hợp
|
Mã tổ hợp
|
|
TT
|
Tên tổ hợp
|
Mã tổ hợp
|
|
Khối ngành kỹ thuật, kinh tế
|
|
|
|
Ngành Kiến trúc
|
|
1
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
|
1
|
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
|
V00
|
2
|
Toán, Vật lý, Anh văn
|
A01
|
|
2
|
Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
|
V01
|
3
|
Toán, Vật lý, Ngữ văn
|
C01
|
|
3
|
Toán, Anh văn, Vẽ mỹ thuật
|
V02
|
4
|
Toán, Anh văn, Ngữ văn
|
D01
|
|
4
|
Toán, Hóa học, Vẽ mỹ thuật
|
V03
|